Bảng 40+ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học 2022
Chào các bạn, chắc hẳn trong quá trình học tiếng Nhật các bạn cũng đã gặp những từ thuộc lĩnh vực hoá học. Vậy thì hãy cùng EDURA trang bị ngay cho mình những từ vựng về hoá học ngay thôi nào!
Trang bị từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học sẽ giúp bạn cảm thấy dễ dàng hơn khi làm việc thuộc lĩnh vực hóa học tại môi trường Nhật Bản. Bảng từ vựng dưới đây có kèm ví dụ minh họa cho từng từ do Edura tổng hợp và biên soạn!

STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | 物質 | ぶっしつ | Danh từ | vật chất | 汚染物質を処理する |
2 | 化学式 | かがくしき | Danh từ | công thức hoá học | 彼は黒板に今日の化学式を書いた。 |
3 | 元素 | げんそ | Danh từ | nguyên tố | 鉄や酸素は元素である。 |
4 | 元素O | げんそO | Danh từ | Nguyên tố ô xi | 元素Oは重要な要素である。 |
5 | 単体 | たんたい | Danh từ | đơn chất | 第2層は、クロム(Cr)などの単体からなる |
6 | 化合物 | かごうぶつ | Danh từ | Hợp chất | オゾンに悪影響を与たえる化合物の生産を制限することだ。 |
7 | 粒子 | りゅうし | Danh từ | hạt (proton,notron,electron) | クォークはフェルミ粒子に属する。 |
8 | ABS 樹脂 | ABS じゅし | Danh từ | Nhựa ABS | ABS 樹脂は子供向けにおもちゃを製造するためぬ安全な材料である。 |
9 | 危ない | あぶない | Tính từ | Nguy hiểm | 関東地方で危ない地震が発生した。 |
10 | 圧力 | あつりょく | Danh từ | Sức ép, áp lực | 会長に圧力をかけて、ストレスが溜まってしまう。 |
11 | グレー | Tính từ | Mầu ghi, xám tro | 彼はグレーの服を着て。 | |
12 | 灰色 | はいいろ | Tính từ | Mầu ghi, xám tro | 今年の秋の流行色は灰色である。 |
13 | ベージュ | Tính từ | Mầu nâu nhạ | ベージュは好きな色である。 | |
14 | ビニール袋 | ビニールぶくろ | Danh từ | Túi ni lông | 彼はリンゴでいっぽいのビニール袋を持っていた |
15 | ダイヤルゲージ | Danh từ | Đồng hồ đo mặt phằng | 私はこのダイヤルゲージを使用することはできない。 | |
16 | 段 | だん | Danh từ | Xếp thành tầng | カートンを段で積み重ねましょう |
17 | 顔料 | がんりょう | Danh từ | Bột tạo mầu | 早く顔で顔料を洗う |
18 | ガス | Danh từ | Ga, khí đốt | 今月のガス代はかなり高い。 | |
19 | 測る | はかる | Động từ | Cân đo | 毎朝、祖母は血圧を測る。 |
20 | 貼る | はる | Động từ | Dán | 壁に彼女の写真を貼る。 |
21 | 異物 | いぶつ | Danh từ | Dị vật | 目の中に何かが入ったような異物感がある。 |
22 | 検査 | けんさ | Động từ | Kiểm tra | 事故の原因に関して、今検査中だ。 |
23 | 火気厳禁 | かきげんき | Danh từ | Cấm lửa | 火気厳禁。ここでタバコを吸うべからず |
24 | 金型 | かながた | Danh từ | Khuôn | 父は金型を交換する。 |
25 | ニッパー | Danh từ | Kìm cắt | ニッパーはネイルケアに用いる道具のことである。 | |
26 | 温度 | おんど | Danh từ | Nhiệt độ | 今年の夏は特に湿度が高い |
27 | 作業要領書 | さぎょうようりょうしょ | Danh từ | Bản hướng dẫn thao tác | 使用する前に、この作業要領書をよく読みましょう。 |
28 | 成形 | せいけい | Danh từ | Ép nhựa tạo hình | 机は射出成形の板で作られている。 |
29 | 成形品 | せいけいひん | Danh từ | Hàng thành phẩm | スケジュルを通じて、この成形品は完成して、明日お客様にお届けルことにする。 |
30 | 専用箱 | せんようはこ | Danh từ | Hộp chuyên dụng | ナトリウムは専用箱に保管する必要がある。 |
31 | シリンダー | Danh từ | Xi lanh trong máy ép nhựa | これはシリンダーを外すカギ型スパナである。 | |
32 | 手袋 | てぶくろ | Danh từ | Găng tay bảo hộ | 彼女は白い手袋を買った。 |
33 | 材料 | ざいりょう | Danh từ | Nguyên liệu | 機械を作るために、耐久性の高い材料を求める。 |
34 | 寸法 | すんぽう | Danh từ | Kích cỡ; kích thước; số đo | 新しいスーツを作るのに、まず寸法を測った。 |
35 | 液晶 | えきしょう | Danh từ | Tinh thể lỏng | 薄型の液晶テレビを購入した。 |
36 | エナメル線 | エナメルせん | Danh từ | Dây đồng | エナメル線は非常に硬くて 丈夫なだ。 |
37 | エネルギー | Danh từ | Năng lượng | エネルギーは世界共通の問題だ | |
38 | エレクトロン | Danh từ | Điện tử | エレクトロンは重要な元素だと思う。 | |
39 | 放電 | ほうでん | Danh từ | Sự phóng điện | 放電とは電池などから電気を放出するということだ。 |
40 | 一次電池 | いちじでんち | Danh từ | Pin dùng một lần | 一次電池を処分するとき、市役所に連絡してください。 |
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học không dễ để có thể học thuộc và vận dụng ngay lập tức. Nhưng bạn cũng không nên nản lòng vì phần lớn bạn có thể sử dụng chữ cái Latinh khi chỉ các nguyên tố hóa học.
Nếu bạn băn khoăn chưa biết cách học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học hiệu quả, click TẠI ĐÂY để được tư vấn ngay hôm nay nhé!