50+ từ tiếng Nhật chuyên ngành Kinh tế
50+ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế cơ bản mà bạn cần phải nắm rõ khi học tiếng Nhật cùng với ví dụ minh họa cách sử dụng trong hoàn cảnh cụ thể.
Học tiếng Nhật trở thành xu hướng trong vài năm trở lại đây đặc biệt tại Việt Nam. Bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế căn bản do Edura tổng hợp dưới đây sẽ giúp bạn ghi nhớ, hiểu rõ hoàn cảnh sử dụng của mỗi từ.

STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | 航空会社 | こうくうがいしゃ | danh từ | Hãng hàng không | 10月2日,日本航空システムが世界6位の航空会社となった。 |
2 | 上屋 | うわや | danh từ | Kho hàng hóa | ホームをほぼすべて覆う上屋が設置されている。 |
3 | 代金 | だいきん | danh từ | Tiền hàng | 私はその代金を払う予定です。 |
4 | 審査 | しんさ | danh từ | Thẩm tra, xem xét | 私はそれを審査させていだだきます。 |
5 | 取り立てる | とりたてる | động từ | Đòi tiền, thu nợ | 彼は月始めに家賃の取り立てにくる。 |
6 | 引き受ける | ひきうける | động từ | Chấp nhận | 仕事の責任を一身に引き受ける。 |
7 | 仕入れ書 | しいれしょ | danh từ | Chứng từ nhập hàng | 早速の返信と修正した仕入れ書を下さりありがとうございます。 |
8 | 調達 | ちょうたつ | danh từ | Điều động, gọi (vốn), huy động | 私は部材調達を担当している。 |
9 | 確保 | かくほ | danh từ | Bảo đảm, duy trì | 私たちは会議室を確保しました。 |
10 | 許可 | きょか | danh từ | Sự cho phép, giấy phép | あなたはその許可を貰っていますか。 |
11 | 承認 | しょうにん | danh từ | Phê duyệt, thông qua, đồng thuận | 私は彼の承認を得た。 |
12 | 具備 | ぐび | danh từ | Chuẩn bị xong | 初め具備と名乗った。 |
13 | 戦略物資 | せんりゃくぶっし | danh từ | Hàng chiến lược | この頃から、戦略物資を中心とした統制経済の拡大と奢侈の抑制が図られるようになっていた。 |
14 | 分割 | ぶんかつ | danh từ | Phân đoạn, trả từng phần (trả góp) | 私は分割で支払いをしたい。 |
15 | 生じる | しょうじる | động từ | Phát sinh | このような悪影響が生じる。 |
16 | 余裕 | よゆう | danh từ | Có thời gian, dư sức, đơn giản | 私には少し気持ちに余裕があった。 |
17 | 延長 | えんちょう | danh từ | Kéo dài thời hạn | その期限が1ヶ月延長されます。 |
18 | 裏書 | うらがき | danh từ | Ký hậu | 彼の説は事実が裏書きしている。 |
19 | 船 | ふね | danh từ | Tàu biển | こんな日に船で海に出ようものなら、あっという間に転覆してしまうぞ。 |
20 | 搬入する | はんにゅうする | động từ | Chuyển vào | 私たちはそのごみを搬入する。 |
21 | 陸揚げ | りくあげ | danh từ | Dỡ hàng | 船から荷物を陸揚げする。 |
22 | 注文 | ちゅうもん | danh từ | Đặt hàng | 注文はお決まりですか? |
23 | 蔵置 | くらおき | danh từ | Để trong kho, lưu kho | コンテナ蔵置エリアとシャーシ走行レーンとを安全に区分し、蔵置エリアにコンテナを積む目標となるフェンスを提供する。 |
24 | 輸入申告 | ゆにゅうしんこく | danh từ | Khai nhập hàng | 輸入者は、外国貨物を保税地域に搬入した後、必要な書類を添付して輸入(納税)申告書を税関に提出し、輸入申告を行います。 |
25 | 保税運送 | ほぜいうんそう | danh từ | Vận chuyển hàng nợ thuế | 保税運送は、通関前の貨物を運送するわけで、発地の税関に申告して承認を受ける必要があります。 |
26 | 戦略 | せんりゃく | danh từ | Chiến lược | 私たちは4つの戦略を作りました。 |
27 | 赤字 | あかじ | danh từ | Lỗ, thâm hụt thương mại | 会社が赤字になる。 |
28 | 黒字 | くろじ | danh từ | Lãi, thặng dư | あの出版社は黒字だ。 |
29 | 利益 | りえき | danh từ | Lợi nhuận | 利益も損失も出さない。 |
30 | 粗利益 | あらりえき | danh từ | Tổng lợi nhuận | 次いで粗利益率の直線をディスプレイ7に表示する。 |
31 | カテゴリー | danh từ | Nhóm, loại, hạng | リンパ腫は基本的に2つのカテゴリーに分けられる。 | |
32 | 項目 | こうもく | danh từ | Mục, loại | 私はこの項目に回答した。 |
33 | 案 | あん | danh từ | Dự thảo, ý tưởng, đề xuất | ポールは新しい案を提案した。 |
34 | 提案 | ていあん | danh từ | Đề án | これが私の提案です。 |
35 | 加減 | かげん | danh từ | Sự giảm nhẹ, sự điều chỉnh | 冗談もいい加減にしろ。 |
36 | 維持 | いじ | danh từ | Sự duy trì | 公共施設を維持する。 |
37 | 営業 | えいぎょう | danh từ | Kinh doanh | 彼の担当は営業だ。 |
38 | 営業管理 | えいぎょうかんり | danh từ | Quản lý kinh doanh | それぞれの遊技店にとって最適な営業施策を容易に講じることのできる遊技店営業管理システムを提供する。 |
39 | 販売店 | はんばいてん | danh từ | Cửa hàng | この新CD21は販売店22を経由してユーザーに販売される。 |
40 | 代理店 | だいりてん | danh từ | Đại lý | 彼の仕事は保険代理店です。 |
41 | 原価 | げんか | danh từ | Giá vốn | その原価を私に教えて欲しい。 |
42 | 売上 | うりあげ | danh từ | Doanh thu | その商品の売上は如何ですか。 |
43 | 収支 | しゅうし | danh từ | Cán cân thanh toán | 商店で年末に一年の収支決算をすませるこ。 |
44 | 収入 | しゅうにゅう | danh từ | Thu nhập | 君の収入は僕の収入の約2倍だ。 |
45 | 支出 | ししゅつ | danh từ | Chi tiêu | 彼は支出を計算した。 |
46 | 損益 | そんえき | danh từ | Lợi nhuận và thua lỗ | 損益を差引くと千円の利益になる。 |
47 | 商品 | しょうひん | danh từ | Hàng hóa | 別の商品を注文する。 |
48 | 入荷 | にゅうか | danh từ | Nhập hàng | 新商品は入荷しますか? |
49 | 出荷 | しゅっか | danh từ | Xuất kho | あなたはこれをもう出荷しましたか? |
50 | 運賃 | うんちん | danh từ | Cước phí | その電車の運賃はとても高い。 |
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế do Edura tổng hợp và biên soạn. Click Tại Đây để tải phiên bản PDF bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế. Truy cập edura.edu.vn để học thêm các từ vựng chuyên ngành khác trong tiếng Nhật.
Không chỉ cung cấp, chia sẻ tài liệu, Edura còn đánh giá trình độ tiếng Nhật miễn phí và tổ chức các lớp học tiếng Nhật dành riêng cho người đi làm bận rộn. Để làm bài đánh giá trình độ và nhận tư vấn miễn phí, nhanh tay LIÊN HỆ với Edura ngay hôm nay để nhận ưu đãi lớn của tháng.