Tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng
Nhật Bản là một cường quốc với nền kinh tế phát triển thuộc top hàng đầu thế giới. Để có được những thành tựu như ngày hôm nay không thể thiếu đi vai trò của những chuyên gia cố vấn tài chính ngân hàng chuyên nghiệp. Chính vì vậy khi du học Nhật Bản chuyên ngành tài chính ngân hàng du học sinh sẽ được học hỏi các kinh nghiệm đi trước, trên cơ sở đó tích lũy thêm kiến thức và hoàn thiện bản thân mình hơn. Vậy hãy cùng EDURA trang bị ngay cho mình những từ vựng chuyên ngành ngân hàng nha

STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | 金融 | きんゆう | danh từ | Tài chính | 貴殿指定の金融機関口座に振り込みます |
2 | 銀行 | ぎんこう | danh từ | Ngân hàng | 母は銀行で働いている。 |
3 | 銀行支店 | ぎんこうしてん | danh từ | Chi nhánh ngân hàng | 東海での銀行支店に口座を持ってません。 |
4 | インターネットバンキング | danh từ | Ngân hàng online | インターネットバンキングはどんな銀行ですか | |
5 | 銀行員 | ぎんこういん | danh từ | Nhân viên ngân hàng | おれの奥さんは可愛い銀行員です |
6 | 窓口 | まどぐち | danh từ | Quầy giao dịch | お振込みは3番の窓口です |
7 | 番号札 | ばんごうふだ | danh từ | Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ) | 番号札をクロークにお渡しください |
8 | 金庫 | きんこ | danh từ | Két sắt, quỹ | 銀行の金庫に金と銀がある。 |
9 | 貸金庫 | かしきんこ | danh từ | Hộp ký thác an toàn | 通常、貸金庫を開けるには2個のカギが必要だ |
10 | 印鑑 | いんかん | danh từ | Con dấu cá nhân (dùng khi làm thủ tục) | アーキが印鑑をついて送った |
11 | 口座 | こうざ | danh từ | Tài khoản ngân hàng | 初めて自分の銀行口座を開いた |
12 | 口座番号 | こうざばんごう | danh từ | Số tài khoản | すべての口座番号は言及された |
13 | キャッシュカード | danh từ | Thẻ rút tiền | 財布の中に身分証明書やキャッシュカードがあります | |
14 | 通帳 | つうちょう | danh từ | Sổ ngân hàng | 銀行口座を開いたら、通帳とキャッシュカードをくれました |
15 | 暗証番号 | あんしょうばんごう | danh từ | Mã PIN, mật khẩu | 電話番号と暗証番号は変わりません。 |
16 | 銭箱 | ぜにばこ | danh từ | Hộp tiền | 賽銭を賽銭箱に入れる |
17 | 金銭 | きんせん | danh từ | Tiền | 金銭問題で人間関係にひびが入ることもある |
18 | 金額 | きんがく | danh từ | Số tiền | この店では買った金額によって、くじ引きができる |
19 | 現金 | げんきん | danh từ | Tiền mặt | 非現金決済サービスを利用する顧客の割合は70.25%となっている |
20 | 預金 | よきん | danh từ | Gửi tiền (vào tài khoản của mình), tiền ký gửi | 預金を下ろすときは、atmを使うと便利だ。 |
21 | 送金 | そうきん | danh từ | Chuyển tiền | 日本で仕事が始まったら、ベトナムにはどれぐらい送金したいですか。 |
22 | 貸金 | かしきん | danh từ | Tiền cho vay | 貸金を調達する |
23 | 預け入れ | あずけいれ | danh từ | Bỏ tiền mặt vào tài khoản | 最低預け入れ額はいくらですか? |
24 | 引き出し | ひきだし | danh từ | Rút tiền mặt từ tài khoản | 最低預け入れ額はいくらですか? |
25 | 振込 | ふりこみ | danh từ | Chuyển khoản | 振込に際して、手数料はお客様ご負担となります |
26 | 振替 | ふりかえ | danh từ | Chuyển tiền từ tài khoản của mình vào tài khoản khác | ここ数年で電子資金振替への需要が増加した |
27 | ローン | danh từ | Nợ tài sản (nhà cửa, hiện vật) | 思い切って25年ローンで自分の家を建てた | |
28 | 借金 | しゃっきん | danh từ | Nợ tiền | 借金は100万円ほど残っている |
29 | 返済 | へんさい | danh từ | Trả (nợ ngân hàng) | 家を買ったので毎月ローンの返済が大変だ |
30 | 残高 | ざんだか | danh từ | Số dư trong tài khoản | 時々銀行の残高をチェックする |
31 | 残高照会 | ざんだかしょうかい | danh từ | Tham chiếu số dư trong tài khoản | |
32 | 記帳 | きちょう | danh từ | Sổ kê khai (các khoản thu chi trong tài khoản) | 私の記帳を見て |
33 | 通貨 | つうか | danh từ | Tiền tệ | ベトナムの通貨はドンです |
34 | 両替 | りょうがえ | danh từ | Đổi tiền | 一万円札を千円札に両替する |
35 | 外貨両替 | がいかりょうがえ | danh từ | Đổi tiền nước ngoài | 外貨両替には所定の手数料がかかります |
36 | 自動引き落とし | じどうひきおとし | danh từ | Rút tiền tự động từ tài khoản | 彼が預金口座自動引き落とし制度を利用しています |
37 | 手数料 | てすうりょう | danh từ | Phí dịch vụ | この時間にATMを利用すると、手数料がかかる |
38 | 振込手数料 | ふりこみてすうりょう | danh từ | Phí dịch vụ giao dịch chuyển khoản | 銀行振込手数料がある |
39 | 現金自動預払機 | げんきんじどうよはらいき | danh từ | ATM (cây rút tiền tự động) | いらっしゃい、こちらはパシフィック銀行の現金自動預払サービスです |
40 | 銀行手数料 | ぎんこうてすうりょう | danh từ | Tiền phí ngân hàng | お金を落とすとき、銀行手数料がかかる |
41 | 出納係 | すいとうかかり | danh từ | Thu ngân | あまりに小さいお釣りを私に渡したとき、出納係は、私をだました |
42 | 小切手帳 | danh từ | Sổ tay tài chính | そして私の小切手帳の5ポンドで、8ポンド9シリング7ペンスになる | |
43 | 小切手 | こぎって | danh từ | Tấm Sec | この小切手が支払われたかどうか調べてください |
44 | 硬貨 | こうか | danh từ | Tiền Đồng xu | 銀行に行って、お礼を硬貨に替えた。 |
45 | 消費税 | しょうひぜい | danh từ | Thuế tiêu thụ | この価格には消費税が入っていますか |
46 | 所得税 | しょとくぜい | danh từ | Thuế thu nhập | 所得税は累進的になっている |
47 | 住民税 | じゅうみんぜい | danh từ | Thuế thị dân | あなたの住民税の所得割部分はいくらでしたか? |
48 | 固定資産税 | こていしさんぜい | danh từ | Thuế tài sản cố định | 固定資産税を払う |
49 | 偽札 | にせさつ | danh từ | Tiền giả | この偽札は 本物そっくりだが, 紙の感触が 微妙に 違う。 |
50 | クレジットカード | danh từ | Thẻ tín dụng | その国なら、まずどこへ行ってもクレジットカードが使える | |
51 | デビットカード | danh từ | Thẻ ghi nợ | クレジットカードまたはデビットカードを持つ人 | |
52 | カードローン | danh từ | Tiền nợ vay thẻ | キャッシュカード、ローンカードなどの与信カードの発行を低コスト且つ安全に行う | |
53 | 住宅ローン | じゅうたくろーん | danh từ | Tiền nợ vay nhà | 住宅ローンに手当てはつかない |
54 | 利用可能金額 | りようかのうきんがく | danh từ | Số tiền có thể sử dụng được | |
55 | 外貨預金 | がいかよきん | danh từ | Tiền gửi ngoại tệ | |
56 | 外国為替 | がいこくかわせ | danh từ | Tiền ngoại hối | 彼は外国為替について経験豊かだ |
57 | 口座開設 | コウザかいせつ | danh từ | Mở tài khoản ngân hàng | 口座開設は簡単ですか |
58 | 入金 | にゅうきん | danh từ | Nhập tiền vào | それはまだ入金されていません |
59 | 出金 | しゅっきん | danh từ | Xuất tiền ra | 拠出金を徴収する |
60 | 積立金 | つみたてきん | danh từ | Tiền đặt cọc | 積立金は122億円となる見込み |
Để học từ vựng tiếng Nhật yêu cầu một quá trình học lâu dài và sự nỗ lực. Bạn không nên quá lo lắng và vội vàng khi chưa thể nắm vững các từ vựng mới trong khoảng thời gian ngắn.
Trong quá trình học này, bạn không nên cố gắng nhồi nhét từ vựng, điều này chỉ khiến bạn thêm phần mệt mỏi. Thay vào đó hãy chia khoảng thời gian học tập từng phần để đạt hiệu quả tốt nhất.
Nếu có điều kiện thời gian hãy thường xuyên ôn luyện từ vựng mỗi ngày, bạn sẽ nhận thấy tốc độ học từ mới của mình được cải thiện đáng kể đó. Nếu bạn còn chưa biết cách học tiếng Nhật bắt đầu từ đâu, hãy liên hệ với EDURA ngay hôm nay nhé!
Trên đây là một phần từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng, cập nhật thêm các phần tiếp theo miễn phí trên trang website của EDURA. Chúc các bạn học tập thật tốt cùng với Edura trên con đường chinh phục tiếng Nhật!