Tiếng nhật chuyên ngành nông nghiệp
Hiện nay, ngành nông nghiệp Nhật Bản đang có nhu cầu tuyển dụng nguồn nhân lực với số lượng lớn. Với nhiều lợi thế như chi phí thấp, không cần tay nghề,… Nông nghiệp đang là một trong các đơn hàng hấp dẫn với nhiều người muốn đi Nhật làm việc
Vì vậy, trong bài viết lần này hãy cùng Edura trang bị cho mình những từ vựng chuyên ngành nông nghiệp nào! Dưới đây là bảng từ vựng cùng những ví dụ minh hoạ cụ thể về ngành nông nghiệp

1 | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh hoạ |
2 | 熱帯植物 | ねったいしょくぶつ | danh từ | Thực vật miền nhiệt đới | 北海道で熱帯植物が育つわけがない |
3 | 植物園 | しょくぶつえん | danh từ | Vườn bách thảo | この植物園はおよそ100年前に造られたんですよ |
4 | 植物学 | しょくぶつがく | danh từ | Thực vật học | 植物学は植物の科学的研究です |
5 | 植物採集 | しょくぶつさいしゅう | danh từ | Sưu tầm mẫu thực vật | この地域では高山植物採集は禁じられている |
6 | 植物油 | しょくぶつゆ | danh từ | Dầu thảo mộc | 植物油は体にいいと思います |
7 | 植物標本 | しょくぶつひょうほん | danh từ | Tiêu bản thực vật | 毎年夏に植物標本を作ります |
8 | 草 | くさ | danh từ | Cỏ | その馬は、餌として干し草1俵を与えられた |
9 | 草の葉 | くさのは | danh từ | Lá cỏ | 草葉の陰で嘆 なげく |
10 | 草の生えた丘 | くさのうえたおか | danh từ | Đồi cỏ | この草の生えた丘にはたくさんの桜がある |
11 | 草を刈る | くさをかる | danh từ | Cắt cỏ | 一月に4回草を刈る |
12 | 庭の草を取る | ていのくさをとる | danh từ | Làm cỏ trong vườn | 母はよく庭の草を取る |
13 | 種 | たね | danh từ | Hạt | 花の種をまく |
14 | みかんの種 | みかんのたね | danh từ | Hạt cam | 母はみかんの種を集めた |
15 | 庭に種を蒔く | たねをまく | danh từ | Gieo hạt | 母は庭に種を蒔く |
16 | 芽 | め | danh từ | Búp(hoa), mầm, chồi, mạ (lúa) | もう芽が出ていた |
17 | 芽が出る | めがでる | danh từ | Nảy mầm | 桜の芽が出る |
18 | 芽を出す | めをだす | danh từ | Trổ mầm, ngắt mầm | ツクシが芽を出 |
19 | 木の芽 | きのめ | danh từ | Chồi (của cây cối) | |
20 | 若芽 | わかめ | danh từ | Chồi non | 春先に 出る 若芽 |
21 | 新芽 | しんめ | danh từ | Chồi mới | |
22 | 根 | ね | danh từ | Rễ | この桃の木の根はとても大きい |
23 | 挿し木の根がついた | さしきのねがついた | danh từ | Cái cây ghép đã mọc rễ | |
24 | 雑草を根から抜く | ざっそうをねからぬく | danh từ | Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc | |
25 | 株 | かぶ | danh từ | Gốc cây, gốc rạ (sau khi đốn, cắt) | |
26 | 茎 | くき | danh từ | Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…) | 種類によって茎の若干がある |
27 | 枝 | えだ | danh từ | Cành | 木の枝を折る |
28 | 枯れ枝をおろす | かれえだをおろす | danh từ | Tỉa cành khô | 父は一週に1回枯れ枝をおろす |
29 | 蔓 | つる | danh từ | Dây leo (như dây bầu, dây bí…) | 植物の蔓が壁をはっている |
30 | 葉 | は | danh từ | Lá | この木は冬に葉が落ちる。 |
31 | 若葉 | わかば | danh từ | Lá non | 安全運転は、若葉のころから紅葉まで |
32 | 若葉の季節 | わかばのきせつ | danh từ | Mùa lá non | 若葉の季節はもう来る |
33 | 青葉 | あおば | danh từ | Lá xanh | 青葉の茂る郊外の通りにあるビル |
34 | 紅葉 | もみじ | danh từ | Lá đỏ | 今年はいつもより紅葉が早い |
35 | 落ち葉 | おちば | danh từ | Lá rụng | 落ち葉をかき集める |
36 | 朽葉 | くちば | danh từ | Lá mục | |
37 | 枯れ葉 | かれは | danh từ | Lá khô | 枯れ葉 |
38 | 蕾 | つぼみ | danh từ | Nụ hoa | つぼみが膨らむ |
39 | つぼみが出る | つぼみがでる | danh từ | Trổ nụ | やっとつつぼみが出たね、もうすぐ桜が咲くかな? |
40 | 刺・棘 | とげ | danh từ | Gai (thực vật) | 棘が刺さる |
41 | 実 | み | danh từ | Quả, trái | 木の実(み)が実る(みのる) |
42 | 実がなる | みがなる | danh từ | Ra trái | みかんの木は今から実がなるところです |
43 | 実のならない木 | みのならないき | danh từ | Cây thuộc loại không ra trái | |
44 | 苗 | なえ | danh từ | Mạ | 苗を栽培する |
45 | トマトの苗 | danh từ | Cây cà chua con | これは1週間前に植えられたトマトの苗だ | |
46 | 苗木 | なえぎ | danh từ | Cây giống, vườn ươm | 苗木を生産する |
47 | 木 | き | danh từ | Cây | 伝統的な日本の家の材料は木、竹、土など、自然のものが多い |
48 | 木を切る | きをきる | danh từ | Đốn cây | 彼は木を切るために、おのを使った |
49 | 木に登る | きにのぼる | danh từ | Trèo cây | 小松を手がかりに山に登る |
50 | 木を植える | きをうえる | danh từ | trồng cây | 山田さんくらい木を植える人はいない |
51 | 木の机 | きのつくえ | danh từ | Cái bàn bằng gỗ | 木の机は亭々大丈夫だ |
52 | 幹 | みき | danh từ | Thân cây | 幹から大枝を切り離す |
53 | 樹皮 | じゅひ | danh từ | Vỏ cây | 先史人にとってはこの樹皮は薬なのではなかったか |
54 | 樹皮をはぐ | ていぼく | danh từ | Lột vỏ cây | |
55 | 低木 | ていぼく | danh từ | Cây thấp, cây bụi | その鳥は低木の茂みに巣を作った |
56 | 高木 | たかぎ | danh từ | Cây cao | |
57 | 大木 | たいぼく | danh từ | Cây lớn | 一夜明けてみると、大木がなぎ倒されていた |
58 | 常緑樹 | じょうりょくじゅ | danh từ | Cây xanh quanh năm không rụng lá | 常緑樹の緑は美しい |
59 | 老木 | ろうぼく | danh từ | Cây già | |
60 | 稲穂 | いなほ | danh từ | Bông lúa | 実るほど頭を垂れる稲穂かな |
61 | 稲穂が出ている | いなほがでている | danh từ | Lúa đang trổ đòng | 最近、稲穂が出ている |
62 | 牧草 | ぼくそう | danh từ | Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi | 毎春、彼は牛を北部の牧草地に放牧する |
63 | 牧草地 | ぼくそうち | danh từ | Đồng cỏ dành cho gia súc | 牧草地で草を食べている馬を捕獲する |
64 | 野菜 | やさい | danh từ | Rau | 当地ではどんな野菜を造りますか |
65 | 生野菜 | なまやさい | danh từ | Rau sống | この生野菜は生のままで食べて美味しいよ |
66 | 野菜炒め | やさいいため | danh từ | Món rau xào | 野菜炒めは私の好きな料理だ |
67 | 野菜サラダ | やさいサラダ | danh từ | Sà lát rau | 全部食べてとは言わないが、せめて野菜サラダだけでも食べてほしい |
68 | 野菜畑 | やさいはたけ | danh từ | Vườn rau | 母の野菜畑はとても青々としている |
69 | 芝生 | しばふ | danh từ | Bãi cỏ | 私のうちでは庭の芝生の手入れは主人の仕事だ。 |
70 | 芝生を刈る | しばふをかる | danh từ | Cắt cỏ | これは芝生を刈る道具だ |
71 | 栽培 | さいばい | danh từ | Trồng, cày cấy | この地域では、いちごを栽培している |
72 | コーヒー栽培 | コーヒーさいばい | danh từ | Trồng cà phê | ラムドンはコーヒー栽培の土地です |
73 | 温室栽培する | おんしつさいばいする | danh từ | Trồng cây trong nhà kính | |
74 | 水耕栽培 | すいこうさいばい | danh từ | Trồng thủy canh | ほうれん草は水耕栽培されています |
75 | 芽生え | めばえ | danh từ | Sự mọc mầm, sự nảy mầm | 愛の芽生え |
76 | 芽吹く | めぶく | danh từ | Nảy mầm, ra nụ | 木木が芽吹く季節 |
77 | 根付く | ねづく | danh từ | Mọc rễ, bén rễ | 文化や習慣が根付いている |
78 | 咲く | さく | danh từ | Nở | 春になったら桜が咲きます. |
79 | 実る | みのる | danh từ | Kết trái, có quả, chín | 努力が実ってよかったね |
80 | 完熟 | かんじゅく | danh từ | Chín | あの完熟マンゴーは、めっちゃう |
81 | 半熟 | はんじゅく | danh từ | Nửa sống nửa chín, chưa chín | ゆで卵の黄身は半熟が美味しいです |
82 | 生える | はえる | danh từ | Mọc | 雨期が始まると、あらゆるものにカビが生える |
83 | 根が生える | ねがうえる | danh từ | Mọc rễ | |
84 | 野生植物 | やせいしょくぶつ | danh từ | Thực vật hoang dã | 野生植物を新たに作るために絶滅寸前の植物を育てる植物学者がいる |
85 | 草深い | くさぶかい | danh từ | Cỏ mọc đầy | |
86 | 草深い野原 | くさふかいのはら | danh từ | Vùng đất hoang đầy cỏ mọc | 草深い野原で原始的な生活を送る |
87 | 茂る | しげる | danh từ | Mọc rậm rạp, mọc um tùm | 草が茂っていて、何も見えませんよ |
88 | 木の茂る山腹 | きのしげるさんぷく | danh từ | Sườn núi cây cối um tùm | |
89 | よく茂る森 | よくしげもり | danh từ | Rừng cây mọc um tùm | |
90 | 林 | はやし | danh từ | Đám rừng, đám cây | このあたりは、10年前までは林だった |
91 | 森 | もり | danh từ | Rừng | 森の奥に小屋を見つけた |
92 | 雑木林 | ぞうきばやし | danh từ | Khu rừng nhỏ | 日本は、雑木林の木材製品の代表的な消費国だ。 |
93 | 密林 | みつりん | danh từ | Rừng rậm | インド象の背中に乗って密林探検をおこないます |
94 | 茂み | しげみ | danh từ | Bụi cây | 茂みを刈り込む |
95 | 枯れる | かれる | danh từ | Héo | 畑が枯れる |
96 | 枯れた葉 | かれたは | danh từ | Lá bị héo |
Để học từ vựng tiếng Nhật yêu cầu một quá trình học lâu dài và sự nỗ lực. Bạn không nên quá lo lắng và vội vàng khi chưa thể nắm vững các từ vựng mới trong khoảng thời gian ngắn.
Trong quá trình học này, bạn không nên cố gắng nhồi nhét từ vựng, điều này chỉ khiến bạn thêm phần mệt mỏi. Thay vào đó hãy chia khoảng thời gian học tập từng phần để đạt hiệu quả tốt nhất.
Nếu có điều kiện thời gian hãy thường xuyên ôn luyện từ vựng mỗi ngày, bạn sẽ nhận thấy tốc độ học từ mới của mình được cải thiện đáng kể đó. Nếu bạn còn chưa biết cách học tiếng Nhật bắt đầu từ đâu, hãy liên hệ với EDURA ngay hôm nay nhé!
Trên đây là một phần từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nông nghiệp, cập nhật thêm các phần tiếp theo miễn phí trên trang website của EDURA. Chúc các bạn học tập thật tốt cùng với Edura trên con đường chinh phục tiếng Nhật!