Tổng hợp trạng từ tiếng Nhật N4 hay gặp nhất (có ví dụ)
Bạn đang học tiếng Nhật N4 thì không thể bỏ lỡ bảng tổng hợp 40 trạng từ tiếng Nhật N4 đầy đủ chi tiết nhất kèm ví dụ minh hoạ dưới đây. Cùng Edura tìm hiểu ngay nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | なるべく | なるべく | Trạng từ | nếu có thể thì | なるべく早くご返事をいただきたい |
2 | 明日 | あす | Thời gian | ngày mai, tương lai | 明日はきっと良くなるよ。 |
3 | 一度 | いちど | Trạng từ | một lần | 一度、体重が増えると元に戻らないし。 |
4 | 一生懸命 | いっしょうけんめい | Trạng từ | một cách cố gắng hết sức mình | ほんとうに一生懸命勉強したんだよ |
5 | いっぱい | いっぱい | Trạng từ | đầy, nhiều | 水がバケトいっぱいに満ちている |
6 | 必ず | かならず | Trạng từ | nhất định sẽ, nhất định phải … | 人間は必ず死ぬ |
7 | きっと | きっと | Trạng từ | chắc chắn là … | 明日はきっといいてんきだろう |
8 | 決して | けっして | Trạng từ | quyết (không làm gì) | 彼は決して悪いことをやりませんよ |
9 | やはり | やはり | Trạng từ | quả nhiên, quả thực | 優勝するのは彼だろうと思っていたら、やはりそうだった |
10 | このあいだ | このあいだ | Thời gian | dạo này, thời gian gần đây; dạng tắt こないだ | このあいだ買ったばかりなのにテレビが壊れてしまった |
11 | このごろ | このごろ | Thời gian | dạo này, khoảng thời gian này | この頃、父は昔ほど厳しくない |
12 | 今夜 | こんや | Thời gian | đêm nay | 今夜は遅くまで勉強するぞ |
13 | 最近 | さいきん | Thời gian | gần đây, dạo gần đây, gần nhất | 最近増えてきたね |
14 | さっき | さっき | Thời gian | vừa nãy, lúc nãy | 誰がさっきお風呂に入りますか |
15 | 再来月 | さらいげつ | Thời gian | tháng sau nữa | 卒業式は再来月行われる |
16 | 再来週 | さらいしゅう | Thời gian | tuần sau nữa | 送別会は再来週の金曜日です |
17 | しっかり | しっかり | Trạng từ | một cách chắc chắn, vững chắc | 1日3回しっかり食事をします |
18 | しばらく | しばらく | Trạng từ | một lát, chốc lát, một lúc | しばらく歩くと駅が見えてきた。 |
19 | 十分 | じゅうぶん・な | Trạng từ | đầy đủ | じゅうぶんだとおもう |
20 | ずいぶん | ずいぶん | Trạng từ | rất, cực kỳ | ずいぶん賑やかですね。何をやっているんですか |
21 | すっかり | すっかり | Trạng từ | hoàn toàn, (quên) khuấy | すっかり忘れた! |
22 | ずっと | ずっと | Trạng từ | (làm gì) mãi | 最近、彼はずっと出張している |
23 | ぜひ | ぜひ | Trạng từ | nhất định hãy … | 若い時に、ぜひ留学したいと思っている |
24 | ぜんぜん | ぜんぜん | Trạng từ | hoàn toàn (không), hoàn toàn | お隣さん? ぜんぜん 仲良くないよ! |
25 | はっきり | はっきり | Trạng từ | rõ ràng, rõ nét | はっきりとわかる、見放されたという感覚。 |
26 | それほど | それほど | Trạng từ | tới mức đó, mức độ như thế | 子供が小さいので、受験はまだそれほど切実な問題ではない |
27 | そろそろ | そろそろ | Trạng từ | sắp sửa, chầm chậm | そろそろお寿司食わせろよ |
28 | そんなに | そんなに | Trạng từ | giống như thế, như thế | そんなに寒くなかったです |
29 | ほど | ほど | Trạng từ | (so sánh) khoảng, gần như là | 中国ほど人口が多いはない。 |
30 | たいてい | たいてい | Trạng từ | đại để là, đại khái là, thường là | 父は外出するときは、たいてい帽子をかぶる |
31 | 大分 | だいぶん | Trạng từ | nhiều, rất nhiều | 今日は大分気分がいい |
32 | たまに | たまに | Trạng từ | thi thoảng, thỉnh thoảng | 休みの日はたいてい家にいますが、たまにつりに行くこともある |
33 | 為 | ため | Trạng từ | vì (mục đích), vì (lý do) | 雪が降ったため(に)、電車が遅れた。 |
34 | ちっとも | ちっとも | Trạng từ | một chút … cũng không | こんなに勉強しているのに成績はちっとも上がらない。 |
36 | できるだけ | できるだけ | Trạng từ | hết sức có thể | 出来るだけ早くお返事ください。 |
37 | とうとう | とうとう | Trạng từ | cuối cùng cũng, kết cục là | とうとう、東京の平均気温が16を越えた |
38 | 遠く | とおく | Trạng từ | xa, (làm cho, trở nên) xa hơn | 遠くに行ってはじめて、故郷を思う気持ちとは何かのかが理解できた。 |
39 | 特に | とくに | Trạng từ | đặc biệt là … | 特に問題がない |
40 | どんどん | どんどん | Trạng từ | ầm ầm, vèo vèo | どんどん聞いてください |
Trên đây là bảng trạng từ tiếng Nhật hay gặp nhất. Tham gia các khoá học tiếng Nhật tại edura để nâng cấp trình độ tiếng Nhật của mình nhanh nhất – hiệu quả nhất ngay từ hôm nay bạn nhé!.