Tổng hợp 80+ từ vựng chuyên ngành đúc nhựa

1 | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
2 | ABS樹脂 | ABSじゅし | danh từ | Nhựa ABS | ABS樹脂のおもちゃは子供に安全だ。 |
3 | 油汚れ | あぶらよごれ | danh từ | Bẩn dầu | 油汚れに染込んで内側から落とす |
4 | 穴を開ける | あなをあける | danh từ | Khoan lỗ | 硬い岩に穴を開ける |
5 | 圧力 | あつりょく | danh từ | Áp lực | 会長に圧力をかけて、ストレスが溜まってしまう |
6 | バフ | danh từ | Đĩa vải đánh bóng sản phẩm | ||
7 | 仕上げ | ばりしあげ | danh từ | Hoàn thiện | 完成することじゃなくて、最後の作業です |
9 | バリ取り | ばりとり | danh từ | Gọt Bari | |
10 | ベージュ | danh từ | Màu nâu nhạt | 私のシャツはベージュです | |
11 | ベルトコンべヤー | danh từ | Băng chuyền | このベルトコンべヤーに問題があります | |
12 | ビニール代 | びにーるだい | danh từ | Túi ni lông | ビニール代の使用量を減らす |
13 | ブラック | danh từ | Màu đen | 黒は不運を表します | |
14 | ブルー | danh từ | Màu xanh | 青は平和の象徴です | |
15 | 茶色 | ちゃいろ | danh từ | Màu nâu nhạt | 茶色に濁った泥水の中では何も見えなかった |
16 | ダイヤルゲージ | danh từ | Đồng hồ đo mặt phẳng | 私はこのダイヤルゲージを使用することはできない。 | |
17 | 段 | だん | danh từ | Xếp thành tầng | カートンを段で積み重ねましょう |
18 | ダンボール | danh từ | Hộp các tông | ||
19 | 伝票 | でんぴょう | danh từ | Phiếu giao hàng | すぐに伝表をお持ちします |
20 | 粉砕機 | ふんさいき | danh từ | Máy nghiền | 粉砕機はアメリカから買った |
21 | 化学式 | かがくしき | danh từ | công thức hoá học | 彼は黒板に今日の化学式を書いた。 |
22 | ガームテープ | danh từ | Băng dính cao su | ||
23 | 顔料 | がんりょう | danh từ | Bột tạo màu | 顔料の食品への使用は禁じられています |
24 | 単体 | たんたい | danh từ | đơn chất | 第2層は、クロム(Cr)などの単体からなる |
25 | ガス | danh từ | Ga, khí đốt | 今月のガス代はかなり高い。 | |
26 | ゲートカット忘れ | げーとかっとわすれ | danh từ | Quên cắt đầu nhựa Geto | |
27 | 5大不良 | ごだいふりょう | danh từ | 5 lỗi hàng hỏng lớn | |
28 | グレー | danh từ | Màu ghi, xám tro | 今年の秋の流行色はグレーだ | |
29 | グリーン | danh từ | Màu xanh lá cây | グリーンゾーンでは、人々は週に1回市場に行くことができ | |
30 | 灰色 | はいいろ | danh từ | Màu xám | 今年の秋の流行色は灰色だ |
31 | ハイトゲージ | danh từ | Đồng hồ đo độ cao | 私はこのダイヤルゲージを使用することはできない。 | |
32 | 測る | はかる | động từ | Cân đo | 血圧を 測ると, 問題のない値だった。 |
33 | 白化 | はっか | danh từ | Vết nhựa trắng | 毎朝、祖母は血圧を測る。 |
34 | 貼る | はる | động từ | Dán | 壁に彼女の写真を貼る。 |
35 | 挟む | はさむ | động từ | Kẹp vào | |
36 | 平面 | へいめん | danh từ | Mặt phẳng | |
37 | ヒケ | danh từ | Vết lõm | ||
38 | 異物 | いぶつ | danh từ | Dị vật | 目の中に何かが入ったような異物感がある。 |
39 | 員数違い | いんすちがい | danh từ | Sai số lượng | |
40 | 色ムラ | いろむら | danh từ | Loang màu | |
41 | 糸引き | いとひき | danh từ | Sợi nhựa thừa | |
42 | 火気厳禁 | かきげんきん | danh từ | Cấm lửa | |
43 | 金型 | かながた | danh từ | Khuôn thép | 父は金型を交換する。 |
44 | 金具 | かなぐ | danh từ | Phụ tùng thép | |
45 | 検査 | けんさ | danh từ | Kiểm tra | 事故の原因に関して、今検査中だ。 |
46 | 欠品 | けっぴん | danh từ | Thiếu chi tiết | |
47 | キズ | danh từ | Vết xước | ||
48 | 梱包 | こんぽう | danh từ | Đóng gói hàng | ダンボールで梱包する |
49 | コンテナ | danh từ | Hộp đựng sản phẩm | ||
50 | クリップ | danh từ | Kẹp nhựa hoặc sắt | ||
51 | マイクロメータ | danh từ | Thước vi phân | ||
52 | 面取り | めんとり | danh từ | Gọt vát mép | |
53 | ミラマット | danh từ | Tấm giấy lót hàng | ||
54 | 目視 | もくし | danh từ | Kiểm tra bằng mắt | エレメント交換時期の目視確認が可能 |
55 | ナイフ | danh từ | Dao gọt | ナイフで開封する | |
56 | ニッパー | danh từ | Kìm cắt | ニッパーはネイルケアに用いる道具のことである。 | |
57 | 温度 | おんど | danh từ | Nhiệt độ | 今年の夏は特に湿度が高い。 |
58 | パレット | danh từ | Giá để hàng cho xe nâng | ||
59 | ラベル違い | らべるちがい | danh từ | Khác nhãn mác | ラベル違いを貼ることは、ものを探しやすいです |
60 | レッド | danh từ | Màu đỏ | レッドが嫌いです | |
61 | 列 | れつ | danh từ | thành hàng | 列に並ぶ |
62 | 作業服 | さぎょうふく | danh từ | Quần áo bảo hộ | 彼女は白い作業服を買った。 |
63 | 作業要領書 | さぎょうようりょうしょ | danh từ | Bản hướng dẫn thao tác | 使用する前に、この作業要領書をよく読みましょう。 |
64 | サンプル参照 | さんぷるさんしょう | danh từ | Mẫu sản phẩm tham khảo | ひりとき先に古いサンプル参照をわたした |
65 | 成型 | せいけい | danh từ | Ép nhựa tạo hình | 机は射出成形の板で作られている。 |
66 | 成型品 | せいけいひん | danh từ | Hàng thành phẩm | スケジュルを通じて、この成形品は完成して、明日お客様にお届けルことにする。 |
67 | 専用箱 | せんようはこ | danh từ | Hộp chuyên dụng | ナトリウムは専用箱に保管する必要がある。 |
68 | シリンダー | danh từ | Xi lanh | これはシリンダーを外すカギ型スパナである。 | |
69 | 測定する | そくていする | danh từ | Đo đạc | 凹面鏡の形状を測定する方法 |
70 | スクリュー | danh từ | Trục xoắn của máy |
Để học từ vựng tiếng Nhật yêu cầu một quá trình học lâu dài và sự nỗ lực. Bạn không nên quá lo lắng và vội vàng khi chưa thể nắm vững các từ vựng mới trong khoảng thời gian ngắn.
Trong quá trình học này, bạn không nên cố gắng nhồi nhét từ vựng, điều này chỉ khiến bạn thêm phần mệt mỏi. Thay vào đó hãy chia khoảng thời gian học tập từng phần để đạt hiệu quả tốt nhất.
Nếu có điều kiện thời gian hãy thường xuyên ôn luyện từ vựng mỗi ngày, bạn sẽ nhận thấy tốc độ học từ mới của mình được cải thiện đáng kể đó. Nếu bạn còn chưa biết cách học tiếng Nhật bắt đầu từ đâu, hãy liên hệ với EDURA ngay hôm nay nhé!
Trên đây là một phần từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đúc nhựa, cập nhật thêm các phần tiếp theo miễn phí trên trang website của EDURA. Chúc các bạn học tập thật tốt cùng với Edura trên con đường chinh phục tiếng Nhật!