40+ từ vựng chuyên ngành hành chính nhân sự
Tổng hợp bảng từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự kèm ví dụ minh họa cụ thể.
Nắm vững bảng từ vựng chủ đề hành chính nhân sự dưới đây sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp khi làm việc trong điều kiện và môi trường tiếng Nhật.

1. Từ vựng liên quan đến văn phòng hành chính
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | 会社 | かいしゃ | Danh từ | Công ty | 彼はよく会社に遅れる |
2 | 会社員 | かいしゃいん | Danh từ | Nhân viên công ty | 会社員は9時から5時まで机に向かいきりだ |
3 | 株式会社 | かぶしきがいしゃ | Danh từ | Công ty cổ phần | 山田株式会社が大正3年に設立された |
4 | 有限会社 | ゆうげんがいしゃ | Danh từ | Công ty trách nhiệm hữu hạn | このたび有限会社から株式会社へ改組いたしました。 |
5 | 企業 | きぎょう | Danh từ | Doanh nghiệp / Công ty | 不景気の間に多くの企業が倒産した |
6 | 大手企業 | おおてきぎょう | Danh từ | Doanh nghiệp lớn | 卒業証明書さえあれば、大手企業の社長になれてたはずです |
7 | 中小企業 | ちゅうしょうきぎょう | Danh từ | Doanh nghiệp vừa và nhỏ | 中小企業が大陸へ投資をする |
8 | 開発部 | かいはつぶ | Danh từ | Phòng phát triển | |
9 | 人事部 | じんじぶ | Danh từ | Phòng nhân sự | 履歴書はこの封筒に入れて人事部に提出して下さい |
10 | 総務部 | そうむぶ | Danh từ | Phòng tổng vụ | 総務部は、今度の移転にかかる費用を約10万ドルと算出しています。 |
11 | 事務所 | じむしょ | Danh từ | Văn phòng | その依頼人は事務所へかけこんだ |
12 | 企画書 | きかくしょ | Danh từ | Bản kế hoạch, bản dự án | 飛課長が、太鼓判を押した企画書ならクライアントも一発OKだろう。 |
13 | 書類 | しょるい | Danh từ | Tài liệu | その書類は本の山の下に埋もれていた |
14 | 受付 | うけつけ | Danh từ | Khu vực tiếp tân | 受付から会議室までお客様を案内する |
15 | 面接 | めんせつ | Danh từ | Phỏng vấn | 彼はその仕事で私が面接した最初の人だった |
16 | 残業する | ざんぎょうする | Động từ | Làm thêm, tăng ca | 上司に残業させられたんだよ |
17 | 出張 | しゅっちょう | Danh từ | Công tác | 私は来月、上司とおそらく中国に出張に行く。 |
18 | 待遇 | たいごう | Danh từ | Đãi ngộ | 彼は従業員によい待遇をしている |
19 | 手当 | てあて | Danh từ | Phụ cấp | 彼は残業手当を払ってもらうように取り決めた |
20 | 昇給 | しょうきゅう | Danh từ | Tăng lương | 君はよい仕事をしたので昇給を受ける資格がある |
21 | 昇格する | しょうかくする | Động từ | Thăng chức | 上級のランクに昇格する |
22 | 給料 | きゅうりょう | Danh từ | Tiền lương | 給料に関しては不満はない |
23 | 社会保険 | しゃかいほけん | Danh từ | Bảo hiểm xã hội | 私は現在の仕事で社会保険の事をたくさん学びました。 |
24 | 健康保険 | けんこうほけん | Danh từ | Bảo hiểm sức khỏe | 彼は外国人なのでこの健康保険の適用を受けられない. |
25 | 辞表 | じひょう | Danh từ | Đơn từ chức | 彼は辞表を提出しましたか? |
26 | 欠勤届 | けっきんとどけ | Danh từ | Đơn xin nghỉ phép | |
27 | 会議 | かいぎ | Danh từ | Cuộc họp | その部屋は会議に使えない |
2. Từ vựng liên quan đến chức vụ trong công ty
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | 正社員 | せいしゃいん | Danh từ | Nhân viên chính thức | 近年,正社員になることが難しくなってきています。 |
2 | 契約社員 | けいやくしゃいん | Danh từ | Nhân viên hợp đồng | Tomさんは契約社員として採用される。 |
3 | アルバイト | Danh từ | Nhân viên bán thời gian | そのアルバイトで一ヶ月八万円まで稼げる | |
4 | 営業部 | えいぎょうぶ | Danh từ | Phòng kinh doanh | 彼は営業部の部長です |
5 | 事務員 | じむいん | Danh từ | Nhân viên văn phòng | 私は会社で事務員として働いています。 |
6 | 社長 | しゃちょう | Danh từ | Giám đốc | 彼が新しい社長に選ばれた |
7 | 副社長 | ふくしゃちょう | Danh từ | Phó giám đốc | 社長は来ないで代わりに副社長をよこした |
8 | 部長 | ぶちょう | Danh từ | Trưởng phòng | 我々は新しい販売部長を探している |
9 | 専務 | せんむ | Danh từ | Giám đốc điều hành | 専務と話すに際して、丁寧な言語を使わなくてはいけません |
10 | 上司 | じょうしく | Danh từ | Cấp trên | あの仕事は上司の命令でやった。 |
11 | 部下 | ぶか | Danh từ | Cấp dưới | 新任の上司は部下とあまり打ち解けてない |
12 | 同僚 | どうりょう | Danh từ | Đồng nghiệp | 私の同僚は報告書を改ざんした。 |
Nắm vững từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành tổng vụ bài 1 – bài 3 sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ và khả năng giao tiếp giúp công việc của bạn đạt hiệu quả tối đa.
Để biết thêm từ vựng ngoài từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhân sự, truy cập ngay edura.edu.vn bạn nhé. Nếu bạn chưa biết cách học tiếng Nhật hiệu quả, click TẠI ĐÂY để được tư vấn ngay hôm nay!