Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ẩm thực 2022
Nắm và hiểu rõ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ẩm thực là điều kiện quan trọng giúp bạn thăng tiến trong môi trường làm việc tại Nhật. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để không bỏ lỡ những từ vựng chuyên ngành ẩm thực đơn giản và cách học đơn giản nhất!

1. Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ẩm thực qua bao bì sản phẩm
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | 商品名 | しょうひんめい | Danh từ | Tên sản phẩm | 翌年、商品名を「即席ハウスカレー」に変更。 |
2 | 栄養 | えいよう | Danh từ | Dinh dưỡng | この魚は安くてしかも栄養があります。 |
3 | 輸入者 | ゆにゅうしゃ | Danh từ | Nhà nhập khẩu | PSEロゴの下には、輸入者の名前を示すものとする。 |
4 | 生産者 | せいさんしゃ | Danh từ | Nhà sản xuất | 生産者が生産物を販売する価格 |
5 | 産地 | さんち | Danh từ | Địa phương, nơi sản xuất | マニラはタバコの産地だ |
6 | 消費期限 | しょうひきげん | Danh từ | Hạn sử dụng | 会計時に商品のバーコードスキャンを行わない場合でも、商品の消費期限をチェックする。 |
7 | 保存料 | ほぞんりょう | Danh từ | Chất bảo quản | 現在、保存料を使用する場合が増えている。 |
8 | 着色料 | ちゃくしょくりょう | Danh từ | Chất tạo màu thực phẩm | 紅花は現在も食品の着色料として使われる。 |
2. Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến món ăn
9 | 砂糖 | さとう | Danh từ | Đường | ほんの少し砂糖が必要です。 |
10 | 牛肉 | ぎゅうにく | Danh từ | Thit bò | この牛肉は柔らかい。 |
11 | オレンジジュース | Danh từ | Nước cam | 1杯のオレンジジュースをお願いします | |
12 | 油 | あぶら | Danh từ | Dầu | 油は水と混ざらない。 |
13 | ラーメン | Danh từ | Mì ăn liền | ラーメン屋で2杯目のラーメンを食す | |
14 | 蜂蜜 | はちみつ | Danh từ | Mật ong | 私は朝、トーストに蜂蜜を塗るのが好きです。 |
15 | おかゆ | Danh từ | Cháo | おかゆは消化しやすい。 | |
16 | 小麦 | こむぎ | Danh từ | Lúa mì | 小麦はもう収穫できる。 |
17 | 餃子 | ぎょうざ | Danh từ | Bánh bao | その餃子はとても安いです。 |
18 | キャンディ | Danh từ | Kẹo | あのボールにはいろいろなキャンディが入っている。 | |
19 | 野菜 | やさい | Danh từ | Rau | その店は野菜を売っている。 |
20 | ココナツ | Danh từ | Dừa | 私は最初,ドリアンやココナツの輸出を試みました。 | |
21 | アプリコット | Danh từ | Mơ | 1袋のウジだらけのアプリコット | |
22 | 柿 | こけら | Danh từ | Quả hồng | 猿がやってきて柿を食べました。 |
23 | ザクロ | Danh từ | Quả lựu | ザクロの汁で作った薄いシロップ | |
24 | セロリ | Danh từ | Cần tây | 私はセロリが好きです | |
25 | サラダ | Danh từ | Xà lách | このサラダはレモンの味がする。 | |
26 | ジャガイモ | Danh từ | Khoai tây | 母はとっても上手にジャガイモを料理した。 | |
27 | 調味料 | ちょうみりょう | Danh từ | Đồ gia vị | 私はスーパーで調味料を買った |
28 | マスタード | Danh từ | Mù tạc | このマスタードは辛すぎる | |
29 | チョコレート | Danh từ | Sôcôla | 1箱のチョコレートと一緒に手紙を彼女に送った | |
30 | 朝御飯 | あさごはん | Danh từ | Bữa ăn sáng | 朝御飯を食べる前に花に水をやりなさい。 |
31 | 昼御飯 | ひるごはん | Danh từ | Bữa trưa | 昼御飯は食べるか食べないかの内に、勉強しました。 |
32 | 晩御飯 | ばんごはん | Danh từ | Bữa tối | 私はビールが好きで晩御飯の時に飲みます。 |
33 | 中華料理 | ちゅうかりょうり | Danh từ | Đồ ăn Trung Quốc | 彼が詳細に丁寧に中華料理の作り方を紹介します |
34 | 洋食 | ようしょく | Danh từ | Món ăn Âu | 私は洋食はあまり好きではない。 |
36 | 弁当 | べんとう | Danh từ | Hộp Ăn trưa | 暖かい弁当が買える |
37 | 貝 | かい | Danh từ | Con sò | 私たちはとても多くの貝を拾いました。 |
38 | 海老 | えび | Danh từ | Tôm | 海老があまり好きではないんですが、食べられないものでも無い。 |
39 | 豆腐 | とうふ | Danh từ | Đậu hũ | 豆腐は良い酒の肴になる |
40 | カレーライス | Danh từ | Cơm cà ri | 昨日、私はカレーライスを作りました。 |
3. Phương pháp học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ẩm thực hiệu quả
3.1 Học theo chủ đề
- Thay vì học tràn lan, từ nào cũng học bạn có thể chia từ vựng thành nhiều chủ đề khác nhau như từ vựng chuyên ngành ẩm thực, phương tiện giao thông, trường học, gia đình,…
- Mỗi chủ đề sẽ có độ dễ và khó khác nhau, chính vì thế mà công sức và thời gian mà bạn bỏ ra cũng khác nhau.
- Chẳng hạn, với những từ vựng về đời sống hằng ngày sẽ dễ và mất ít thời gian hơn so với các từ vựng chuyên ngành, khoa học và chính trị.
- Một tip mà edura dành cho bạn là bạn nên học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề từ dễ đến khó, đơn giản đến phức tạp để không bị nản khi học.
3.2 Học với hình ảnh minh họa
- Đây là phương pháp học đơn giản và hiệu quả nhất mà các bạn học viên tại edura đã học.
- Việc bạn gắn từ vựng và 1 hoàn cảnh cụ thể trong đời sống sẽ giúp bạn cảm thấy việc học không còn buồn tẻ, chán nản và rập khuôn.
3.3 Học tiếng Nhật như ngày đầu học tiếng Việt
- Thực hành là cách nhanh nhất để bạn có thể ghi nhớ và lưu trữ từ vựng thông qua việc lặp đi lặp lại trong các cuộc giao tiếp hàng ngày.
- Bạn có thể tham gia vào các câu lạc bộ tiếng Nhật để trao đổi, trau dồi vốn từ vựng và khả năng giao tiếp của bản thân.
- Ban đầu, với phương pháp thực hành bạn có thể cảm thấy hơi ngại khi chưa thể nói trôi chảy nhưng nếu bạn mãi mang trong mình căn bệnh ngại thì sẽ chẳng bao giờ có thể chinh phục được ngôn ngữ nào cả.
- Ngoài ra, bạn có thể sử dụng phần mềm học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả, giúp việc học từ vựng tiếng Nhật của bạn một cách hiệu quả hơn.
Hy vọng rằng, bạn đã nắm được các sử dụng từng từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ẩm thực. Đừng quên thường xuyên truy cập vào website hoặc fanpage của Edura để cập nhật thêm nhiều từ vựng mới nhé!