40+ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành giàn giáo
Bạn đang muốn theo đuổi ngành xây dựng tại Nhật Bản nhưng không tự tin vào khả năng giao tiếp của bản thân? Vậy đọc ngay bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành giàn giáo kèm ví dụ minh họa dưới đây để cải thiện khả năng giao tiếp của mình ngay hôm nay.
1. Cơ hội việc làm ngành xây dựng tại Nhật Bản
- Ngành xây dựng tại Nhật Bản phát triển mạnh mẽ với mức lương đãi ngộ tốt và thuộc nhiều vị trí khác nhau như giàn giáo, nội thất, sơn xây dựng.
- Ngành này cũng được chào đón tại xứ sở phù tang vì tính cấp thiết khắc phục hậu quả sau thiên tai.
- Theo thống kê, Nhật cần đến 10000 kỹ sư xây dựng có trình độ chuyên môn cao bao gồm các vị trí: kỹ thuật viên, kỹ sư để mở rộng hạ tầng đô thị khắp cả nước.
- Mức lương trung bình ở Nhật cũng khá cao so với công nhân viên. Thông thường, một thực tập sinh sẽ nhận khoảng 130.000 – 150.000 yên (tương đương 28 – 32 triệu VNĐ).
- Nếu bạn có kỹ năng chuyên môn tốt kèm với khả năng giao tiếp trôi chảy thì bạn hoàn toàn có cơ hội thăng tiến quản lý trong tương lai.

2. Những từ vựng chuyên ngành giàn giáo xây dựng phổ phổ biến nhất
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | 梯子 | はしご | Danh từ | thang | 梯子から降りるとき、気をつけるべきだ。 |
2 | クレーン | Danh từ | cần cẩu | 山田さんはクレーンを操作する特殊免許をもっている。 | |
3 | フック | Danh từ | móc | この企業はフックだけを製造している。 | |
4 | レンガ | Danh từ | gạch | この家は泥を焼いて作るレンガで建築されていた。 | |
5 | セメント | Danh từ | xi măng | ギソン社はベトナムで有名なセメント製造会社である。 | |
6 | 足場 | あしば | Danh từ | giàn giáo | 危険な足場なので、登らないでください。 |
7 | ヘルメット | Danh từ | mũ bảo hộ | バイクを運転するとき、ヘルメットをかぶるしなければいけない | |
8 | 移動式クレーン | いどうしきクレーン | Danh từ | cần cẩu di động | 実技教習を修了すると、つり上げ荷重5トン以上の移動式クレーンの操作を行うことができる。 |
9 | 延長コード | えんちょうコード | Danh từ | dây nối thêm | これはコンセントカバーを利用した延長コードである。 |
10 | おの | Danh từ | rìu | 木をおので倒す。 | |
11 | 金づち | かなづち | Danh từ | búa | 金づちでくぎを打つ。 |
12 | 空気ドリル | くうきドリル | Danh từ | khoan khí nén | 空気ドリルというのは特な穿孔用工具である。 |
13 | 材木 | ざいもく | Danh từ | gỗ | 材木は建築に必要な材料である。 |
14 | シャベル | Danh từ | cái xẻng | シャベルで、あるいはシャベルのようなもので掘るべきだ。 | |
15 | スパナ | Danh từ | cờ lê | このスパナは去年買ったものの、まだ使っていない。 | |
16 | 断熱材 | だんねつざい | Danh từ | vật liệu cách nhiệt | 石綿・ガラス繊維・コルクなどのものは断熱材である。 |
17 | 動力式サンダー | どうりょくしきサンダー | Danh từ | máy chà nhám | 動力式サンダーを使用する前に、この説明書をよく読みください。 |
18 | ドライ壁 | ドライかべ | Danh từ | vách thạch cao | あのドライ壁を外してください。 |
19 | ドライバー | Danh từ | Tu vít/ Tuốc nơ vít | ドライバーを使用して釘を打ち込む。 | |
20 | のこぎり | Danh từ | cưa tay | 木をのこぎりで切る. | |
21 | 現場 | げんば | Danh từ | nơi làm việc | その人の責任は建築や土木工事などの現場で、作業を監督することである。 |
22 | 針金 | はりがね | Danh từ | dây kẽm | 私は針金を使って鏡をつった |
23 | ブリキ | Danh từ | sắt thiếc | ブリキのおもちゃはあまりなくなってきている。 | |
24 | ブルドーザー | Danh từ | Xe ủi đất | 彼らはブルドーザーで道ならしをしている。 | |
25 | ベニヤ板 | ベニヤいた | Danh từ | gỗ dán | ベニヤ板というのは薄い木の板である。 |
26 | ペンキ | Danh từ | sơn | 明日父と私はこの壁をペンキを塗る。 | |
27 | 電源 | でんげん | Danh từ | nguồn điện | 先に部屋に入ったら、電源を入れてね 。 |
28 | (あんぜん) ベルト | Danh từ | dây thắt lưng an toàn | 乗客の皆様,ただ今離陸許可が出ましたので,あんぜんベルトをご着用下さい。 | |
29 | ひびわれ | Danh từ | chỗ bị nứt nẻ | 外周擁壁には1.200以内にひびわれ誘発目地を設ける。 | |
30 | 強度 | きょうど | Danh từ | cường độ | 50センチの水に耐えられる強度の鉄筋。 |
31 | 鉄筋 | てっきん | Danh từ | cốt sắt | コンクリート部分を砕いて鉄筋を露出させる。 |
32 | 住宅 | じゅうたく | Danh từ | Nhà ở | この辺りは高級な住宅が多い。 |
33 | ナット | Danh từ | Tán, đinh ốc | ロックナットが緩んでいた。 | |
34 | 図面 | ずめん | Danh từ | bản vẽ | 彼は図面読解力が上手だ。 |
36 | 壁 | かべ | Danh từ | bức tường | これの壁は非常に高くて大丈夫だ。 |
37 | 柱 | はしら | Danh từ | cây cột | このマンションは基礎や柱が細くて地震が起きたら大丈夫でしょうか。 |
38 | はり | Danh từ | cây kèo, xà ngang | この寺院には合計100本のはりがある。 | |
39 | 左官 | さかん | Danh từ | công việc trát hồ | 左官は大変な作業である。 |
40 | 埋める | (う) める | Danh từ | chôn | 兄はゴミを庭に埋める |
- Nắm rõ những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành giàn giáo không chỉ giúp bạn tìm kiếm được những cơ hội việc làm tốt với mức lương khủng mà còn là lợi thế giúp cho bạn có những bước tiến dài trong con đường sự nghiệp của mình.
- Nếu bạn chưa biết cách học tiếng Nhật sao cho hiệu quả nhất, hãy tham gia ngay các khóa học tiếng Nhật cấp tốc dành tại Edura ngay hôm nay!
Đừng quên truy cập thường xuyên vào edura.edu.vn để cập nhật thêm những bài giảng miễn phí về tiếng Nhật bạn nhé! Edura chúc các bạn học tốt.