50+ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành giáo dục
Bỏ túi 50+ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành giáo dục và ví dụ minh họa cụ thể sử dụng từng từ.

STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | 教育 | きょういく | Danh từ | Giáo dục | 教育は重大な要素の一つである。 |
2 | 幼稚園 | ようちえん | Danh từ | Trường mẫu giáo | しげみちゃんを幼稚園に迎えに行けないの。 |
3 | 小学校 | しょうがっこう | Danh từ | Trường tiểu học/cấp 1 | あの小学校はサッカーが強い |
4 | 中学校 | ちゅうがっこう | Danh từ | Trường trung học cơ sở/cấp 2 | この歌を聞くと、私の中学校時代を思い出します。 |
5 | 高校 | こうこう | Danh từ | Trường trung học | 彼女は高校時以来ずっと変わった。 |
6 | 大学 | だいがく | Danh từ | Trường đại học | 大学はすばらしい経験だった。 |
7 | 公立学校 | こうりつがっこう | Danh từ | Trường công | 彼は公立学校で教育を受けた。 |
8 | 私立学校 | しりつがっこう | Danh từ | Trường tư | 私立学校の授業料はとても高いと聞きました。 |
9 | 塾 | じゅく | Danh từ | Trung tâm học thêm | 彼は週に三回塾に行く |
10 | 制服 | せいふく | Danh từ | Đồng phục | その学校は、制服を廃止すべきだ。 |
11 | 入学 | にゅうがく | Danh từ | Nhập học | 彼女は入学を申し込んだ。 |
12 | 卒業 | そつぎょう | Danh từ | Tốt nghiệp | 私は来春大学を卒業したいです。 |
13 | 試験 | しけん | Danh từ | Thi cử | 彼は入学試験に失敗した |
14 | 授業 | じゅぎょう | Danh từ | Bài giảng, bài học | 授業は9時から始まる。 |
15 | 教室 | きょうしつ | Danh từ | Lớp học | 先生が教室に入ると生徒たちは話をやめた |
16 | 図書館 | としょかん | Danh từ | Thư viện | 学生は誰でも自由に図書館を利用できる |
17 | 奨学金 | しょうがくきん | Danh từ | Học bổng | 彼は大学での勉学のために奨学金を受けた |
18 | 必修科目 | ひっしゅかもく | Danh từ | Môn học bắt buộc | 体育は必修科目ですか? |
19 | 選択科目 | せんたくかもく | Danh từ | Môn học tự chọn | 私たちの高校では、フランス語が選択科目です |
20 | 学費 | がくひ | Danh từ | Học phí | 父は月々私に学費の仕送りをしてくれます |
21 | テスト | Danh từ | Kiểm tra | 一生懸命勉強すれば,テストに合格するでしょう | |
22 | 天文学 | てんもんがく | Danh từ | thiên văn học | 彼らは高度な天文学の知識を持っている。 |
23 | 卒業論文 | そつぎょうろんぶん | Danh từ | Luận văn tốt nghiệp | Tomさんは昨日卒業論文を提出した。 |
24 | 教科書 | きょうかしょ | Danh từ | Sách giáo khoa | 教科書の26ページを開けなさい |
25 | 参考書 | さんこうしょ | Danh từ | Sách tham khảo | 彼らは参考書よりも多くマンガを持っています。 |
26 | 科学 | かがく | Danh từ | Khoa học | 彼は科学の知識において傑出している |
27 | 体育館 | たいいくかん | Danh từ | Phòng thể dục | その金は体育館の建設に当てられた。 |
28 | 専攻 | せんこう | Danh từ | Chuyên ngành | 彼は大学で演劇を専攻した。 |
29 | 哲学 | てつがく | Danh từ | Triết học | 哲学の研究は人文学に属する。 |
30 | 文学 | ぶんがく | Danh từ | Văn học | 彼は日本文学の研究者だ |
31 | 経済 | けいざい | Danh từ | Kinh tế | 政府は経済活動を滞らせないための政策を実行した |
32 | 英語 | えいご | Danh từ | Tiếng Anh | 彼は英語をすらすら話す |
33 | 留学生 | りゅうがくせい | Danh từ | Du học sinh | この都市には約500人の外国人留学生が生活している |
34 | クラスメート | Danh từ | Bạn cùng lớp | 私は新しいクラスメートと仲良くやっています | |
36 | 同級生 | どうきゅうせい | Danh từ | Bạn cùng trường | 彼は高校時代の同級生と結婚した |
37 | 凌駕 | りょうが | Danh từ | Xuất sắc | 彼は学力において全級を凌駕している |
38 | 不可 | ふか | Danh từ | Kém | 全体として、彼の作品は可もなし不可もなしです。 |
39 | 研究 | けんきゅう | Danh từ | Nghiên cứu, điều tra | 今までのところ私の研究は順調に進んでいる |
40 | 算数 | さんすう | Danh từ | Môn số học | 算数では正確さが重要だ |
Trên đây là bảng từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành giáo dục do sensei Edura tổng hợp và biên soạn. Nếu bạn vẫn cảm thấy băn khoăn hay thắc mắc gì đừng ngần ngại đặt câu hỏi về edura.edu.com hoặc liên hệ qua fanpage của edura nhé! Đừng quên tham gia khóa học tiếng Nhật 0 đồng của edura TẠI ĐÂY nha!