40+ từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hải quan
Nâng cao khả năng giao tiếp và cơ hội nghề nghiệp trong ngành nghề xuất nhập khẩu bằng các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hải quan, xuất nhập khẩu cơ bản và hướng dẫn sử dụng từng từ.

STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | ニーズ | Danh từ | Cần | その会社の新製品は消費者のニーズに合っている | |
2 | 原材料 | げんざいりょ | Danh từ | Nguyên liệu | 私たちは高品質の原材料を世界中から集めている。 |
3 | 効率的 | こうりつてき | Danh từ | Mang tính hiệu quả | 大組織は効率的に動かない |
4 | 視野 | しや | Danh từ | Tầm nhìn | よい映画は人の視野を広げる |
5 | アドバイス | Danh từ | Góp ý | 彼のアドバイスで考えを変える気になった | |
6 | 個別 | こべつ | Danh từ | Riêng | あらゆる事態を個別に分析する必要がある |
7 | 選択する | せんたくする | Động từ | Lựa chọn | 便利さと質の高さのどちらを取るかというところに難しい選択がある |
8 | 処理 | しょり | Danh từ | Xử lý | この問題はさっそく処理する必要がある |
9 | 納付 | のうふ | Danh từ | Nộp | 授業料は本月25日限り納付の事 |
10 | 貨物検査 | かもつけんさ | Danh từ | Kiểm tra hàng | |
11 | 課税 | かぜい | Danh từ | Đánh thuế | タバコに課税するよう国会に働きかけた |
12 | 填補 | てんぽ | Danh từ | Đền bù | 我が社は大きな損失を出してしまったため、準備金を減らして欠損填補した。 |
13 | 船積書類 | ふなづみしょるい | Danh từ | Chứng từ giao hàng | |
14 | 荷為替手形 | にかわせてがた | Danh từ | Hối phiếu kèm chứng từ | 荷為替手形の割引を銀行に依頼すること |
15 | 粗利益 | あらりえき | Danh từ | Tổng lợi nhuận | |
16 | 黒字 | くろじ | Danh từ | Lãi, thặng dư | 純利益が黒字になった。 |
17 | 赤字 | あかじ | Danh từ | Lỗ, thâm hụt thương mại | あの会社は赤字を脱した。 |
18 | 製品 | せいひん | Danh từ | Sản phẩm | その製品は値段が高い |
19 | 在庫 | ざいこ | Danh từ | Tồn kho | 彼が在庫や価格を確認する |
20 | 包装紙 | ほうそうし | Danh từ | Giấy gói | 包装紙は4種類ございます。 |
21 | 販売 | はんばい | Động từ | Bán | 我が社の販売は4月以来ずっと落ちている |
22 | 購入 | こうにゅう | Động từ | Mua | 私は新しいテレビを購入した。 |
23 | 輸入品 | ゆにゅうひん | Danh từ | Hàng nhập khẩu | 輸入品は高い課税対象だ。 |
24 | 輸出品 | ゆしゅつひん | Danh từ | Hàng xuất khẩu | 化学製品が当社の輸出品のおよそ3分の2を占めます |
25 | コンテナ | Danh từ | Container | そのコンテナは人力で動かすには重すぎた。 | |
26 | 完成品 | かんせいひん | Danh từ | Thành phẩm | 日本は中国から原料を輸入し完成品を輸出する。 |
27 | 調達する | ちょうたつする | Động từ | Cung cấp | 戦争を資金を調達するために公債が発行された |
28 | 運搬 | うんぱん | Danh từ | Vận chuyển | 男性は一人で運搬トラックに荷物を詰め込んでいる |
29 | ロジスティクス | Danh từ | Logistic | 来週会議を開いて、ロジスティクスの点で何をする必要があるかを検討したいと思います。 | |
30 | 物流 | ぶつりゅう | Danh từ | Phân phối hàng hóa | その物流会社は、全国にある複数の流通センターを運営しています。 |
31 | 管理 | かんり | Danh từ | Quản lý | 子供たちに適した健康管理をしてやるだけの医者がいない |
32 | 立地 | りっち | Danh từ | Vị trí | 私が家を選ぶ時、最も重要なことは立地です。 |
33 | 貿易 | ぼうえき | Danh từ | Ngoại thương | 日本との貿易は容易ではない |
34 | 合同 | ごうどう | Danh từ | Hợp đồng | |
36 | 相棒 | あいぼう | Danh từ | Đối tác | 相棒となって計画に加わること |
37 | 運送状 | うんそうじょう | Danh từ | Vận đơn | |
38 | 陸揚げ港 | りくあげこう | Danh từ | Cảng dỡ | |
39 | 屑 | くず | Danh từ | Chất thải | 残飯の屑は害虫の住処になる |
40 |
Hy vọng rằng, bảng từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hải quan, xuất nhập khẩu do edura biên soạn sẽ giúp ích được cho các bạn. Tham khảo thêm các chủ đề từ vựng của các chuyên ngành khác nhau tại edura.edu.vn để cải thiện trình độ tiếng Nhật bạn nhé!