40+ từ vựng tiếng nhật chuyên ngành IT – công nghệ thông tin
Chuyên ngành IT máy tính được rất nhiều bạn trẻ ưa chuộng. Nếu bạn đang có ý định chuyển ngành hoặc tìm công việc liên quan đến ngành công nghệ thông tin thì không thể bỏ lỡ bảng từ vựng chuyên ngành IT, công nghệ thông tin dưới đây.

STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | ハード | Danh từ | Phần cứng | ハードが断片化を起こしてるみたい | |
2 | 当社 | とうしゃ | Danh từ | Công ty chúng tôi | 当社には、海外出身のエンジニアが大勢います。 |
3 | テクノロジー | Danh từ | Công nghệ | 私たちはテクノロジーの時代に住んでいる。 | |
4 | 制作 | せいさく | Danh từ | Chế tác, chế tạo | このドラマは事実をもとに制作された。 |
5 | ロボット | Danh từ | Robot | このロボットは歩いて話せる | |
6 | 開発 | かいはつ | Danh từ | Sự phát triển | 当社は新しい製品を開発している。 |
7 | 技術 | ぎじゅつ | Danh từ | Kỹ thuật | 彼は確かにインターネット技術についてよく知っている |
8 | ソフト | Danh từ | Software (Phần mềm) | その新ソフトはすごい勢いで売れていった | |
9 | 通勤 | つうきん | Danh từ | Đi làm | オフィスは通勤に便利な渋谷にあります。 |
10 | 配属する | はいぞくする | Động từ | Phân phối, bố trí, điều phối (nhân viên) | 同社の先進技術研究所に配属され、グリッドコンピューティングについての研究に関わりました。 |
11 | 最先端 | さいせんたん | Danh từ | Hiện đại, tiên tiến nhất | ここではネットワークエンジニアリングの最先端の技術のみならず、研究の基本的な習慣を身に付けることできました。 |
12 | アウトプット | Danh từ | Output | インプットとアウトプットのインターフェースということですね。 | |
13 | 出力 | しゅつりょく | Danh từ | Đầu ra (Output) | 発注伝票出力だけ締め切りが早いですから、遅れないようにしてください。 |
14 | モジュール | Danh từ | Module | では、予定どおり仕入管理モジュールの発注データを担当してもらうことになります。 | |
15 | 締め切り | しめきり | Danh từ | Hạn cuối, deadline | 発注伝票出力だけ締め切りが早いですから、遅れないようにしてください。 |
16 | 発注 | はっちゅう | Danh từ | Đơn đặt hàng | 発注伝票出力だけ締め切りが早いですから、遅れないようにしてください |
17 | やりとり | Danh từ | Trao đổi, xử lý | これは、ほかのシステムと情報をやりとりする時の規格のことです。 | |
18 | 解決方法 | かいけつほうほう | Danh từ | Cách giải quyết | 通りを歩いていたら、問題の解決方法をふと思いついた。 |
19 | 期限 | きげん | Danh từ | Kì hạn | このパスポートは期限が切れている |
20 | 実数 | じっすう | Danh từ | Float (Số thực) | 実数の集合は加法について閉じている。 |
21 | 目を通す | めをとおす | Động từ | Scan (Xem lướt, đọc lướt) | お父さんは毎朝新聞に目を通す |
22 | 推測 | すいそく | Danh từ | Suy đoán, phỏng đoán, dự đoán | 彼の推測ではまもなく雨が降るだろう。 |
23 | 外す | はずす | Động từ | Loại bỏ | 私は最後のページ以外すべて読んだ。 |
24 | 優先順位 | ゆうせんじゅんい | Danh từ | Quyền ưu tiên, thứ tự ưu tiên | 私たちは開発に優先順位をつける必要がある。 |
25 | 無視する | むしする | Động từ | Xem thường, phớt lờ | 電話がまだ鳴っても、無視するつもりだ。 |
26 | 主キー | しゅきい | Danh từ | Main key | 従業員マスターの主キーのデータ桁数を一つ増やすんだそうです。 |
27 | バグ | Danh từ | Bug | このバグは以前から発生しています。 | |
28 | 進捗 | しんちょく | Danh từ | Tiến triển | 進捗を確かめるために研究室へ行かなければならない。 |
29 | ウィンドウ | Danh từ | Window | 右上にある「バッテン」のボタンが、ウィンドウを消すボタンだよ。 | |
30 | 付け加える | つけくわえる | Động từ | Thêm vào, bổ sung | すでにある建物に,新たな部分を建てて付け加える |
31 | 納期 | のうき | Danh từ | Kì hạn giao hàng | 納期は延びるのでしょうか。 |
32 | パソコン | Danh từ | Máy tính cá nhân. | パソコンを安く買う | |
33 | 画面 | がめん | Danh từ | Màn hình | このコンピュータは画面が見にくい |
34 | 修正 | しゅうせい | Danh từ | Chỉnh sửa, đính chính | 法案の修正を提案する |
35 | 不具合 | ふぐあい | Danh từ | Sự bất tiện, lỗi hỏng hóc. | 不具合を対応します |
36 | エラー | Danh từ | Lỗi | エラーが発生しました。 | |
37 | 削除 | さくじょ | Danh từ | Xóa | 情報を削除する |
38 | 追加 | ついか | Danh từ | Sự thêm vào | 1行を追加する。 |
39 | 保存 | ほぞん | Danh từ | Lưu | 入力した情報を保存する |
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành phần mềm, công nghệ máy tính khá rộng và khó để học. Tuy nhiên bạn đừng nên nản chí vì hầu hết các từ vựng ở ngành IT đều được viết bằng kantakana hoặc được hiểu là phiên âm từ tiếng Anh sang.
Chính vì thế, điều này sẽ khiến bạn cảm thấy việc học thuộc và sử dụng các từ ngữ này cũng đơn giản hơn rất nhiều.
Nếu bạn vẫn thấy băn khoăn về cách học từ vựng hiệu quả, nhanh nhất thì hãy truy cập ngay vào website hoặc fanpage của Edura nhé để được hướng dẫn cụ thể nhé!