Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành Kỹ thuật
Nhật Bản là đất nước nổi tiếng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử. Với các sản phẩm công nghệ điện tử làm hài lòng tất cả những vị khách khó tính nhất trên thế giới.
Đó là sản phẩm của những tập đoàn xuyên quốc gia của Nhật chắc chắn bạn sẽ biết có thể kể đến như: Honda, Panasonic, Toyota, Sony, Canon, Toshiba…Du học Nhật ngành kỹ thuật bạn sẽ được học hỏi những kiến thức tân tiến nhất về ngành kỹ thuật. Du học tại một đất nước có nền kỹ thuật phát triển mạnh mẽ đến vậy còn gì tuyệt vời hơn?
Vì vậy hãy cùng EDURA trang bị ngay cho mình những từ vựng liên quan đến ngành kỹ thuật nhé.
Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kỹ thuật kèm ví dụ minh họa mà bạn không thể bỏ lỡ khi học tiếng Nhật hoặc khi làm việc tại các công ty Nhật Bản.

Số thứ tự | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh hoạ |
1 | 耐圧強度 | たいあつきょうど | Danh từ | Cường độ nén | レシーバの耐圧強度・耐圧信頼性を向上させる。 |
2 | 荷重 | かじゅう | Danh từ | Trọng tải | 液晶パネルの薄型化に伴う耐荷重性の低下を解決する。 |
3 | 圧力 | あつりょく | Danh từ | Áp lực | 彼女はその圧力に耐えた。 |
4 | 精度 | せいど | Danh từ | Độ chính xác | シンボル変調精度を正確に測定する。 |
5 | 光沢度 | こうたくど | Danh từ | Độ bóng | また、光沢度測定工程、表面粗さ測定工程、膜厚測定工程および画像分析工程の順で行うことが、好ましい。 |
6 | トランスルーム | Danh từ | Trạm biến | この施工単位空間に対して、機械室や教室の出入口を利用して作業空間隔離膜3および機材エントランスルームを取り付ける | |
7 | 換気 | かんき | Danh từ | Thông gió | 側面に換気口が無いコンパクト設計で、横並びの設置が可能です。 |
8 | 循環 | じゅんかん | Danh từ | Tuần hoàn | きついバンドは血液の循環を妨げる。 |
9 | 圧縮気 | あっしゅくき | Danh từ | Khí nén | 圧縮空気供給源は二次空気圧縮機の駆動用に利用される。 |
10 | 仕様 | しよう | Danh từ | Thông số cấu tạo | 私はその仕様書を作成しました。 |
11 | 上下運動 | じょうげうんどう | Danh từ | Chuyển động lên xuống | ピストン2も上下運動するがその運動は垂直運動になる。 |
12 | 遮断機 | しゃだんき | Danh từ | Cầu dao | 前記反応遮断機能又は電流遮断機能は、温度に対して可逆性を有する。 |
13 | ハンマー | Danh từ | Cái búa | 奥さんが重たいハンマーを振り下ろす。 | |
14 | ドリル | Danh từ | Máy khoan | ドリル挿し木の処理における製品歩留まり | |
15 | ソーマシン | Danh từ | Máy cưa | このワイヤーソーマシン2は、フレーム4、一対のメインローラ6,8及びワイヤー12を備えている。 | |
16 | 織機 | しょっき | Danh từ | Máy dệt | 初心者の方でも織機が使えるように丁寧にお教えいたします。 |
17 | 対角線 | たいかくせん | Danh từ | Đường góc chéo | 各熱電対7の温接点7aは、四角形のメンブレン5の対角線付近に、対角線の略全体に亘って配置してある。 |
18 | 面 | めん | Danh từ | Mặt | セクション平面をトラックに関連付けます。 |
19 | 曲線 | きょくせん | Danh từ | Đường cong, Đường gấp khúc | |
20 | 平面 | へいめん | Danh từ | Mặt phẳng | セクション平面をトラックに関連付けます。 |
21 | 荒削り | あらけずり | Danh từ | Sự gia công, mài | 焼き入れを終了させた刀の反り具合を修正し、刀工が荒削りをする。 |
22 | 圧力角 | あつりょくかく | Danh từ | Góc chịu áp lực, góc ép | また、背面側の圧力角(α)を前面側の圧力角(β)よりも大きくする。 |
23 | 穴明け | あなあけ | Danh từ | Khoan lỗ | 大同特殊鋼ではこのドリル穴明け加工性を向上させた304マック平鋼を開発しました。 |
24 | 立方体 | りっぽうたい | Danh từ | Khối lập phương | 標的立方体は、面によって画定された本体を含む。 |
25 | 油溝 | あぶらみぞ | Danh từ | Đường rãnh dầu | 油溝22は、潤滑油を収容可能になっている。 |
26 | 角度 | かくど | Danh từ | Góc độ | この角度はもう一方の角度よりも大きい。 |
27 | 断熱 | だんねつ | Danh từ | Cách nhiệt | 特殊脱ガス処理により、断熱性能が高く経年劣化が少ない。 |
28 | パラメーター | Danh từ | Thông số | 診断パラメーターを定義し、パラメーターが最適化されるようパラメーター間での関係を確立する。 | |
29 | 研削盤 | けんさくばん | Danh từ | Máy mài | 伊部は、新鮮な水を井戸である研削盤とバケツがあります。 |
30 | ポンプ | Danh từ | Máy bơm | その窓から外を見ると、向うの玩具問屋の前に、半天着の男が自転車のタイアへ、ポンプの空気を押しこんでいた | |
31 | 切断機 | せつだんき | Danh từ | Máy cắt | 工具の製造工程で、作業効率を大きく変えることができる画期的な切断機です。 |
32 | 溶接機 | ようせつき | Danh từ | Máy hàn | 主としてアーク溶接機の1次側ケーブルとして。 |
33 | 安全ギャップ | あんぜんギャップ | Danh từ | Độ hở an toàn | この場合、補助用プリント配線基板16に実装されたバリスタ19は規定された安全ギャップを満足するように実装されている |
34 | 安全装置 | あんぜんそうち | Danh từ | Thiết bị an toàn | 安全装置としてサーキットプロテクターが付いています。 |
Đây chỉ là một phần Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kỹ thuật mà bạn cần phải nắm được, truy cập thêm tại website hoặc fanpage của edura để có thêm nhiều từ vựng thuộc các chủ đề khác nhau.
Nếu bạn chưa biết cách học tiếng Nhật hiệu quả trong thời gian ngắn nhất, tham gia ngay các khóa học tiếng Nhật tại Edura để được hỗ trợ tốt nhất nhé! Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Nhật!